2 phím Cảm biến hồng ngoại tránh hóa chất rơi vào bàn, có bốn phím chức năng thuận tiện thao tác,
– Thời gian ổn dịnh dưới 1 giây, cho kết quả cân nhanh chóng và chính xác.giúp năng cao hiệu suất.
– Hệ thống bảo vệ quá tải và khóa khi di chuyển được tích hợp cho phép cân tải lên tới 400 bảo quản.
– Hiệu quả sử dụng cao, có thể mang mang đi được
– Dùng bộ đổi nguồn AC (theo cân)
– Có nhiều đơn vị cân bao gồm:gam, kg, pound, ounces, lạng, hiển thị ounce, T ounce, và penni , carat, Troy ounce, hạt, Newton, lượng HongKong, Singapore, Đài Loan,
– Đầu hiển thị sáng, đĩa cân không gỉ có thể tháo được, công tắc khóa Menu, tích hợp khóa vận chuyển, bộ chỉ thị ổn định, tự động tắt nguồn.
– Nhiều chức năng ứng dụng như: cân đếm, cân %, cân tổng, và giữ hiển thị
– Màn hình sử dụng công nghệ LED, sáng ngay cả khi trong điều kiện thiếu ánh sáng.
– Vệ sinh đơn giản, đĩa cân bằng thép không gỉ, đĩa cân có vòng tránh trượt vật cân
|
Model |
NVT1601/2 |
NVT3201/2 |
NVT6401/2 |
NVT10001/2 |
NVT16000/2 |
| Khả năng cân (g) |
1600
|
3200
|
6400
|
10000
|
16000
|
| Độ đọc (g) |
0.1
|
0.2
|
0.5
|
0.5
|
1
|
| Độ lặp lại (g) |
0.1
|
0.2
|
0.5
|
0.5
|
1
|
| Độ tuyến tính (g) |
± 0.2
|
± 0.4
|
± 1
|
± 1
|
± 2
|
| Khối lượng chuẩn biên độ |
1 kg, 1.5 kg
|
2 kg, 3 kg
|
3 kg, 6 kg
|
5 kg, 10 kg
|
10 kg, 15 kg
|
| Dạng ứng dụng |
Cân trọng lượng, cân %, đếm từng phần, kiểm tra, giữ hiển thị, tính |
||||
| Đơn vị cân |
Gram, Kg, Pound, Ounce, Ounce Troy, hạt, Newton, Carat, Penny, |
||||
| Môi trường hoạt động |
10ºC
|
||||
| Thời gian ổn định |
1 giây
|
||||
| Công suất AC |
AC Adapter (đi kèm) , 12 VDC hoặc 12 VAC, 420 mA
|
||||
| Năng lượng Pin |
pin 4 C (LR14) , hoặc Pin trữ điện (tùy chọn)
|
||||
| Khoảng đo Độ ẩm |
20 % – 85 %
|
||||
| Màn hình hiển thị |
Màn hình LED hiển thị trạng thái : Over – Accept – Under |
||||
| Bộ phím |
4 nút bấm chức năng , 2 nút cảm biến hồng ngoại
|
||||
| Cổng bảo vệ |
IP43
|
||||
| Kích thước đĩa cân (W x D) |
230 mm x 174 mm
|
||||
| Kích thước cân (W x D x H) |
385 mm x 335 mm x 170 mm
|
||||
| Trọng lượng cân |
3.1 kg
|
||||




