THÔNG SỐ KỸ THUẬT
+ Nguyên tắc đo: độ giảm trọng lượng sau khi sấy
+ Nguồn tỏa nhiệt: Thanh đốt bằng thạch anh ( 200W x2 )
+ Nhiệt độ sấy đến 250oC, kết hợp hai đầu dò nhiệt cho độ chính xác nhiệt cao
+ Thang đo: 0-100% ( mẫu ướt, chất rắn ) 0-500% ( mẫu khô )
+ Độ phân giải : 0.01% hay 0.1% hay 1 mg
+ Độ lập lại ( độ lệch chuẩn ): Mẫu có trọng lượng >=5g: 0.05%, Mẫu có trọng lượng >=10 g: 0.02%
+ Kết quả hiển thị: độ ẩm, hàm lượng chất rắn, khối lượng
+ Thời gian sấy: tối đa 240 phút
+ Khối lượng mẫu : 0.1 đến 120g
+ Kích thước đĩa cân: đường kính 130 mm, sâu 13 mm
+ Nguồn điện : AC100-120/220-240V, 50/60 Hz
+ Màn hình LCD
+ Kết nối máy tính và máy in qua ngõ RS232C
+ Chế độ đo : tự động hoặc theo thời gian, sấy nhanh/ chậm, sấy nhiều bước ( tối đa 5 bước )
+ Công suất tối đa: 900W
+ Trọng lượng (net/shipment): 4.5 / 10.0 (kg)
+ Kích thước: 220W x 190H x 415D ( mm )
+ Chọn thêm cho ca: máy in VZ330, cáp nối máy in VZC-14, data logger software, bộ kit chuẩn thanh đốt, lồng kính dùng khi sấy chất có mùi




